Đọc nhanh: 硅肺 (khuê phế). Ý nghĩa là: bệnh phổi bụi; bệnh nhiễm bụi si-lic.
硅肺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh phổi bụi; bệnh nhiễm bụi si-lic
一种职业病,由长期吸入含二氧化硅的灰尘引起,病状是呼吸短促,胸口发闷或疼痛,咳嗽,体力减弱,常并发肺结核症旧称矽肺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硅肺
- 她 从小 就 有 肺病 , 经常 咳嗽
- Cô ấy bị bệnh phổi từ nhỏ, thường xuyên ho.
- 麻疹 合并 肺炎
- Lên sởi kéo theo viêm phổi.
- 感人肺腑
- xúc động lòng người.
- 好心 当作 驴肝肺
- có lòng tốt lại bị cho là lòng lang dạ thú; làm ơn mắc oán.
- 呼吸系统 的 器官 是 肺
- Cơ quan của hệ hô hấp là phổi.
- 在 汉普顿 斯戴 水肺 潜水 时死 的 度假胜地
- Lặn biển ở Hamptons.
- 我会 让 苏茜用 质谱仪 分析 肺部 的 积水
- Tôi sẽ nhờ Susie dẫn nước từ phổi qua khối phổ kế.
- 再见 了 我 那 童年 的 玩伴 , 再见 了 我 那 没心没肺 的 童年
- Tạm biệt người bạn cùng chơi thuở thiếu thời, tạm biệt tuổi thơ vô lo vô nghĩ của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
硅›
肺›