Đọc nhanh: 破镜 (phá kính). Ý nghĩa là: gương vỡ, ly hôn, (nghĩa bóng) hôn nhân tan vỡ.
破镜 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gương vỡ
broken mirror
✪ 2. ly hôn
divorce
✪ 3. (nghĩa bóng) hôn nhân tan vỡ
fig. broken marriage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破镜
- 李安 一年 后 与 妻子 破镜重圆
- Lý An đoàn tụ với vợ một năm sau đó.
- 她 生气 揍 破 了 镜子
- Cô ấy tức giận đập vỡ gương.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 不得 随意 破坏 公物
- Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 玛丽 已 决定 与 丈夫 破镜重圆
- Mary đã quyết định đoàn tụ với chồng mình.
- 严防 敌人 破坏
- đề phòng nghiêm ngặt quân địch phá hoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
破›
镜›