Đọc nhanh: 破碗片 (phá oản phiến). Ý nghĩa là: mảnh bát.
破碗片 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mảnh bát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破碗片
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 敲破 蛋 放入 碗 并 击败 他们 用 叉子 或 打蛋器
- Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.
- 碰到 碗 碴儿 上 , 拉 (l ) 破 了 手
- chạm phải chỗ chén mẻ, sướt cả tay.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 我 狼吞虎咽 地 喝 了 一 大碗 麦片粥
- Tôi ăn ngấu ăn nghiến một bát ngũ cốc khổng lồ.
- 碗 不 小心 摔破 了
- Bát không cẩn thận rơi vỡ rồi.
- 地上 满是 破碎 的 碎片
- Trên mặt đất đầy mảnh vụn vỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
片›
破›
碗›