Đọc nhanh: 砖头 (chuyên đầu). Ý nghĩa là: gạch; gạch vụn; gạch vỡ; viên gạch. Ví dụ : - 把这些砖头码齐了。 Xếp gọn đống gạch này rồi.. - 拿砖头砍狗。 Lấy gạch ném con chó.. - 撇砖头。 ném gạch.
砖头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gạch; gạch vụn; gạch vỡ; viên gạch
不完整的砖;碎砖
- 把 这些 砖头 码齐 了
- Xếp gọn đống gạch này rồi.
- 拿 砖头 砍 狗
- Lấy gạch ném con chó.
- 撇 砖头
- ném gạch.
- 拿 砖头 拽 狗
- lấy gạch ném chó.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砖头
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 拿 砖头 拽 狗
- lấy gạch ném chó.
- 墙上 有 一块 砖头 突出
- Trên tường có một viên gạch lồi ra.
- 撇 砖头
- ném gạch.
- 不要 随便 撇 砖头
- Đừng vứt gạch lung tung.
- 他 把 砖头 券成 拱形
- Anh ấy xếp gạch thành hình vòm cung.
- 把 这些 砖头 码齐 了
- Xếp gọn đống gạch này rồi.
- 他 砸 了 块 砖头
- Anh ấy đã đập vỡ một viên gạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
砖›