Đọc nhanh: 研 (nghiên.nghiễn). Ý nghĩa là: nghiên cứu, nghiền (nhỏ), nghiên cứu sinh. Ví dụ : - 他在研新的技术。 Anh ấy đang nghiên cứu công nghệ mới.. - 学生们在研物理学。 Học sinh đang nghiên cứu vật lý học.. - 她用石磨研大豆。 Cô ấy dùng cối đá để nghiền đậu nành.
研 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghiên cứu
研究
- 他 在 研新 的 技术
- Anh ấy đang nghiên cứu công nghệ mới.
- 学生 们 在 研 物理学
- Học sinh đang nghiên cứu vật lý học.
✪ 2. nghiền (nhỏ)
细磨
- 她 用 石磨 研 大豆
- Cô ấy dùng cối đá để nghiền đậu nành.
- 妈妈 把 米 研成 粉
- Mẹ nghiền gạo thành bột.
研 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghiên cứu sinh
研究生
- 他 是 一个 优秀 的 研
- Anh ấy là một nghiên cứu sinh xuất sắc.
- 研们 在 实验室 里 工作
- Các nghiên cứu sinh đang làm việc trong phòng thí nghiệm.
✪ 2. nhà nghiên cứu
研究人员
- 他 是 一位 著名 的 科研人员
- Anh ấy là một nhà nghiên cứu khoa học nổi tiếng.
- 研 人员 在 实验室 工作
- Nhà nghiên cứu làm việc trong phòng thí nghiệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 研
- 青年 演员 钻研 表演艺术
- các diễn viên trẻ đi sâu vào nghệ thuật biểu diễn.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 他们 在 研究 适合 的 市场 模式
- Họ đang nghiên cứu mô hình thị trường phù hợp.
- 他们 已 成就 了 一项 研究
- Họ đã hoàn thành hạng mục nghiên cứu.
- 他 从事 于 物理 研究 这一 课题 许多年 了
- Anh ta đã nghiên cứu về vật lý và chủ đề này trong nhiều năm.
- 他们 孤立 地 进行 研究
- Họ tiến hành nghiên cứu độc lập.
- 五种 业务 模式 值得 研究
- Năm loại mô hình công việc đáng để nghiên cứu.
- 他们 在 研究 新 的 科技
- Họ đang nghiên cứu công nghệ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
研›