Đọc nhanh: 码头装卸 (mã đầu trang tá). Ý nghĩa là: dịch vụ bốc dỡ.
码头装卸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch vụ bốc dỡ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 码头装卸
- 他们 正在 装卸 集装箱
- Họ đang bốc xếp container.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 我 雇 了 装卸 人员 来 帮忙
- Tôi thuê nhân viên tháo lắp để giúp đỡ.
- 分批 装卸 倒 还 使得
- Bốc xếp hàng theo đợt cũng được.
- 他们 负责 装卸 的 工作
- Họ phụ trách công việc bốc dỡ.
- 他 是 装卸 的 工人 之一
- Anh ấy là một trong những công nhân bốc dỡ.
- 装卸 的 工人 在 码头 工作
- Công nhân bốc dỡ làm việc ở bến cảng.
- 一艘 万吨 货轮 停靠在 码头
- một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卸›
头›
码›
装›