矿石船 kuàngshí chuán
volume volume

Từ hán việt: 【khoáng thạch thuyền】

Đọc nhanh: 矿石船 (khoáng thạch thuyền). Ý nghĩa là: Tàu chở quặng.

Ý Nghĩa của "矿石船" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

矿石船 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tàu chở quặng

总载重量在50000吨以上的,一般不装起货设备。由于谷物、煤和矿砂等的积载因数 (每吨货物所占的体积) 相差很大,所要求的货舱容积的大小、船体的结构、布置和设备等许多方面都有所不同。因此,一般习惯上仅把装载粮食、煤等货物积载因数相近的船舶,称为散装货船,而装载积载因数较小的矿砂等货物的船舶,称为矿砂船。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矿石船

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 船击 chuánjī shàng le 礁石 jiāoshí

    - Thuyền của họ đã va vào đá ngầm.

  • volume volume

    - 矿坑 kuàngkēng xiǎo 矿体 kuàngtǐ huò 矿石 kuàngshí de 堆积 duījī

    - Sự tích tụ của mỏ khoáng nhỏ hoặc đống khoáng đá.

  • volume volume

    - 矿石 kuàngshí 碾磨 niǎnmó 实验 shíyàn 通过 tōngguò 碾磨 niǎnmó lái 鉴定 jiàndìng 矿石 kuàngshí de 矿砂 kuàngshā 品质 pǐnzhì huò 含量 hánliàng de 测试 cèshì

    - Thử nghiệm mài mòn quặng được thực hiện để đánh giá chất lượng hoặc hàm lượng cát quặng của quặng.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 研究 yánjiū 矿石 kuàngshí 成分 chéngfèn

    - Anh ấy đang nghiên cứu thành phần của quặng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 机器 jīqì 破碎 pòsuì 矿石 kuàngshí

    - Họ sử dụng máy móc để nghiền quặng.

  • volume volume

    - méi 石油 shíyóu 矿产品 kuàngchǎnpǐn dōu shì 工业原料 gōngyèyuánliào

    - Than, dầu mỏ và sản phẩm khai thác mỏ đều là nguyên liệu công nghiệp.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 破碎机 pòsuìjī měi 小时 xiǎoshí 可以 kěyǐ 破碎 pòsuì 多少 duōshǎo dūn 矿石 kuàngshí

    - cái máy nghiền này mỗi giờ có thể nghiền được bao nhiêu tấn đá?

  • volume volume

    - 热冶 rèyě 火法 huǒfǎ 冶金 yějīn 一种 yīzhǒng 冶炼 yěliàn 矿石 kuàngshí de 程序 chéngxù 熔炼 róngliàn 依靠 yīkào de 作用 zuòyòng

    - Nung nóng là một quy trình luyện kim trong lĩnh vực luyện quặng, ví dụ như quá trình nấu chảy quặng, nó dựa vào tác động nhiệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+0 nét)
    • Pinyin: Dàn , Shí
    • Âm hán việt: Thạch , Đạn
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MR (一口)
    • Bảng mã:U+77F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+3 nét)
    • Pinyin: Kuàng
    • Âm hán việt: Khoáng , Quáng
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRI (一口戈)
    • Bảng mã:U+77FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
    • Pinyin: Chuán
    • Âm hán việt: Thuyền
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYCR (竹卜金口)
    • Bảng mã:U+8239
    • Tần suất sử dụng:Rất cao