Đọc nhanh: 工作区 (công tá khu). Ý nghĩa là: Khu vực làm việc.
工作区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khu vực làm việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作区
- 他 曾经 在 白区 工作
- Anh ấy từng làm việc ở vùng trắng.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 一身 工作服
- bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 一旦 就 把 工作 完成 了
- Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 我要 走出 舒适 区 , 迎接 工作 上 的 挑战
- Tôi muốn bước ra khỏi vùng an toàn của bản thân, đối mặt với những thử thách trong công việc.
- 我们 要 把 工作 区分 开来
- Chúng ta cần phải phân công công việc ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
区›
工›