Đọc nhanh: 石鼓文 (thạch cổ văn). Ý nghĩa là: chữ (văn) trống đá (di vật văn hoá thời chiến quốc).
石鼓文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chữ (văn) trống đá (di vật văn hoá thời chiến quốc)
石鼓上刻的铭文或石鼓上铭文所用的字体,叫石鼓文石鼓是战国时秦国留存下来的文物,形状略象鼓,共有十个,上面刻有四言诗铭文唐代初年在今陕西凤翔县 发现,现存北京
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石鼓文
- 这个 宝石 的 价格 十分 昂贵 简直 是 个 天文数字
- Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 一纸 具文
- bài văn suông.
- 一文钱
- một đồng tiền
- 山上 有块 石鼓
- Trên núi có hòn đá trống.
- 一文 铜钱 也 不值
- Một đồng tiền đồng cũng không đáng.
- 因受 风雨 的 剥蚀 , 石刻 的 文字 已经 不易 辨认
- do bị mưa gió bào mòn, khó mà nhìn ra mấy chữ khắc trên đá.
- 一代文宗
- ông tổ văn học một thời
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
石›
鼓›