Đọc nhanh: 石渠 (thạch cừ). Ý nghĩa là: Hạt Sêrxü (tiếng Tây Tạng: ser shul rdzong) ở quận tự trị Tây Tạng Garze 甘孜 藏族 自治州, Tứ Xuyên (trước đây thuộc tỉnh Kham của Tây Tạng), tên của một số nhân vật lịch sử, kênh đá (ví dụ: cống).
石渠 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Hạt Sêrxü (tiếng Tây Tạng: ser shul rdzong) ở quận tự trị Tây Tạng Garze 甘孜 藏族 自治州, Tứ Xuyên (trước đây thuộc tỉnh Kham của Tây Tạng)
Sêrxü county (Tibetan: ser shul rdzong) in Garze Tibetan autonomous prefecture 甘孜藏族自治州, Sichuan (formerly in Kham province of Tibet)
✪ 2. tên của một số nhân vật lịch sử
name of several historical figures
✪ 3. kênh đá (ví dụ: cống)
stone channel (e.g. drain)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石渠
- 从 油页岩 中 提取 石油
- từ đá dầu chiết xuất ra dầu hoả.
- 黑色 玖 石 很 珍贵
- Hòn đá đen đó rất quý hiếm.
- 他们 在 捡 石头
- Họ đang nhặt đá.
- 他 仔细观察 着 石碑 的 阴
- Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.
- 他们 是 波状 地 通过 石墨 烯 的
- Chúng di chuyển qua graphene như một làn sóng.
- 他们 开发 沟通 渠道 改善服务
- Họ phát triển kênh giao tiếp để cải thiện dịch vụ.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
- 他 买 了 很多 原石
- Anh ấy mua rất nhiều đá thô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渠›
石›