Đọc nhanh: 石林 (thạch lâm). Ý nghĩa là: Rừng Đá, tập hợp các thành tạo đá vôi đáng chú ý ở Vân Nam.
石林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rừng Đá, tập hợp các thành tạo đá vôi đáng chú ý ở Vân Nam
Stone Forest, notable set of limestone formations in Yunnan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石林
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 石林 是 全国 著名 的 风景名胜
- Rừng Đá là một danh lam thắng cảnh nổi tiếng trong cả nước.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 碑林 里 保存 了 许多 古代 石碑
- Rừng bia lưu giữ nhiều bia đá cổ đại.
- 碑林 里 的 石碑 雕刻 精美
- Các bia đá trong rừng bia được chạm khắc tinh xảo.
- 这座 园林 中 的 石舫 精巧 别致 、 与众不同
- Những chiếc thuyền đá trong khu vườn này rất tinh tế và độc đáo.
- 丛林 是 佛教 的 圣地
- Chùa chiền là thánh địa của Phật giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
石›