Đọc nhanh: 石家庄市 (thạch gia trang thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Thạch Gia Trang và thủ phủ của tỉnh Hà Bắc 河北省 ở phía bắc Trung Quốc.
✪ 1. Thành phố cấp tỉnh Thạch Gia Trang và thủ phủ của tỉnh Hà Bắc 河北省 ở phía bắc Trung Quốc
Shijiazhuang prefecture level city and capital of Hebei Province 河北省 [Hé běi Shěng] in north China
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石家庄市
- 家里 有个 大 石磨
- Trong nhà có một cối đá lớn.
- 举止端庄 , 有 大家 闺范
- cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.
- 叔叔 的 家 在 城市 里
- Nhà chú ở trong thành phố.
- 女孩子 家家 的 , 就 应该 端庄 优雅
- Con gái con đứa thì phải đoan trang thanh lịch
- 专家 们 正在 预报 市场趋势
- Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.
- 小区 门口 有 一家 超市
- Cổng vào tiểu khu có một cái siêu thị.
- 庄稼人 都 能 当 代表 , 这 真是 到 了 人民 当家的 年代 啦
- nhà nông đều được làm đại biểu, đây thật sự là thời kỳ làm chủ của người dân.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
市›
庄›
石›