短论 duǎn lùn
volume volume

Từ hán việt: 【đoản luận】

Đọc nhanh: 短论 (đoản luận). Ý nghĩa là: bài tiểu luận; tiểu luận.

Ý Nghĩa của "短论" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

短论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bài tiểu luận; tiểu luận

一种分析性的、解释性的或批评性的文章,通常比学术论文或学位论文短得多,论述也不那么系统、正规且通常是从有限的、往往是从个人的观点来论述主题的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短论

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 一概而论 yīgàiérlùn

    - không thể quơ đũa cả nắm.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng de 意见 yìjiàn 暂时 zànshí 保留 bǎoliú 下次 xiàcì zài 讨论 tǎolùn

    - Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp

  • volume volume

    - 不着边际 bùzhuóbiānjì de 长篇大论 chángpiāndàlùn

    - dài dòng văn tự; tràng giang đại hải

  • volume volume

    - 不恤人言 bùxùrényán 不管 bùguǎn 别人 biérén de 议论 yìlùn

    - bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)

  • volume volume

    - 说长道短 shuōchángdàoduǎn ( 评论 pínglùn 他人 tārén de 好坏 hǎohuài 是非 shìfēi )

    - nói tốt nói xấu.

  • volume volume

    - 下结论 xiàjiélùn yào 谨慎 jǐnshèn xiē

    - Đưa ra kết luận phải thận trọng hơn.

  • volume volume

    - 何惧 héjù 他人 tārén lùn 短长 duǎncháng

    - Sao sợ người khác bàn luận tốt xấu.

  • volume volume

    - zài 学术讨论 xuéshùtǎolùn 会上 huìshàng 专家 zhuānjiā men 各抒己见 gèshūjǐjiàn 取长补短 qǔchángbǔduǎn

    - Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
    • Pinyin: Duǎn
    • Âm hán việt: Đoản
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
    • Bảng mã:U+77ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao