Đọc nhanh: 短论 (đoản luận). Ý nghĩa là: bài tiểu luận; tiểu luận.
短论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bài tiểu luận; tiểu luận
一种分析性的、解释性的或批评性的文章,通常比学术论文或学位论文短得多,论述也不那么系统、正规且通常是从有限的、往往是从个人的观点来论述主题的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短论
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 不着边际 的 长篇大论
- dài dòng văn tự; tràng giang đại hải
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 说长道短 ( 评论 他人 的 好坏 是非 )
- nói tốt nói xấu.
- 下结论 要 谨慎 些
- Đưa ra kết luận phải thận trọng hơn.
- 何惧 他人 论 短长
- Sao sợ người khác bàn luận tốt xấu.
- 在 学术讨论 会上 专家 们 各抒己见 取长补短
- Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
短›
论›