Đọc nhanh: 豹死留皮 (báo tử lưu bì). Ý nghĩa là: Con báo chết còn để lại được bộ da. Ý nói người sống phải làm được điều gì để khi chết còn lại tiếng thơm. ◎Như: báo tử lưu bì; nhân tử lưu danh 豹死留皮; 人死留名..
豹死留皮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Con báo chết còn để lại được bộ da. Ý nói người sống phải làm được điều gì để khi chết còn lại tiếng thơm. ◎Như: báo tử lưu bì; nhân tử lưu danh 豹死留皮; 人死留名.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豹死留皮
- 留下 其他 普通 的 兄弟姐妹 们 饿死
- Bỏ mặc những anh chị em bình thường chết đói.
- 痘 痕会 留在 皮肤 上
- Sẹo đậu mùa sẽ để lại trên da.
- 他 死皮赖脸 缠 着 我 要钱
- Anh ta cứ mặt dày bám tôi đòi tiền.
- 用作 做 暗疮 面膜 和 磨砂膏 , 可 去死皮
- Được sử dụng làm mặt nạ trị mụn và tẩy tế bào chết, có thể tẩy tế bào chết
- 他 死皮赖脸 地 坐在 那儿
- Anh ta cứ mặt dày ngồi đó.
- 留 点儿 回旋 的 余地 , 别 把 话 说 死 了
- hãy để lại một chỗ để xoay xở, đừng nói dứt khoát quá.
- 皮尔森 又 收留 了 个 寄养 儿童
- Pearson có thêm một đứa trẻ.
- 手部 护理 可以 帮助 去除 死皮 和 滋润 双手
- Chăm sóc tay giúp loại bỏ tế bào chết và dưỡng ẩm cho tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
留›
皮›
豹›