Đọc nhanh: 矜伐 (căng phạt). Ý nghĩa là: Ỷ tài hoặc cậy công tỏ ra kiêu ngạo. ◇Tam quốc chí 三國志: (Đặng) Ngải thâm tự căng phạt; vị Thục sĩ đại phu viết: Chư quân lại tao mỗ; cố đắc hữu kim nhật nhĩ; nhược ngộ Ngô; Hán chi đồ; dĩ điễn diệt hĩ! 艾深自矜伐; 謂蜀士大夫曰: 諸君賴遭某; 故得有今日耳; 若遇吳漢之徒; 已殄滅矣 (Đặng Ngải truyện 鄧艾傳)..
矜伐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ỷ tài hoặc cậy công tỏ ra kiêu ngạo. ◇Tam quốc chí 三國志: (Đặng) Ngải thâm tự căng phạt; vị Thục sĩ đại phu viết: Chư quân lại tao mỗ; cố đắc hữu kim nhật nhĩ; nhược ngộ Ngô; Hán chi đồ; dĩ điễn diệt hĩ! 艾深自矜伐; 謂蜀士大夫曰: 諸君賴遭某; 故得有今日耳; 若遇吳漢之徒; 已殄滅矣 (Đặng Ngải truyện 鄧艾傳).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矜伐
- 兴兵 讨伐
- dấy binh thảo phạt
- 他 喜欢 矜功自伐
- Anh ấy thích khoe khoang công lao.
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 会议 的 气氛 十分 矜持
- Bầu không khí của cuộc họp rất trang trọng.
- 初次见面 , 她 显得 矜持
- Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.
- 伐木工人
- công nhân đốn cây; công nhân phát rừng.
- 雄健 的 步伐
- bước chân chắc khoẻ
- 企业 的 发展 步伐 很快
- Tiến độ phát triển của doanh nghiệp rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伐›
矜›