Đọc nhanh: 瞭 (liễu.liêu.liệu). Ý nghĩa là: khảo sát, để xem từ độ cao hoặc khoảng cách, nhìn xa. Ví dụ : - 海防战士瞭望着广阔的海面。 các chiến sĩ ở vùng hải đảo đang quan sát mặt biển mênh mông rộng lớn.
瞭 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khảo sát
to survey
- 海防 战士 瞭望 着 广阔 的 海面
- các chiến sĩ ở vùng hải đảo đang quan sát mặt biển mênh mông rộng lớn.
✪ 2. để xem từ độ cao hoặc khoảng cách
to watch from a height or distance
✪ 3. nhìn xa
登高远望
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞭
- 巡营 瞭哨
- tuần tra canh gác doanh trại.
- 瞭望哨
- canh gác bọn địch.
- 极目 瞭望 , 海天 茫茫
- từ trên cao dõi mắt nhìn ra xa biển trời mênh mông.
- 海防 战士 瞭望 着 广阔 的 海面
- các chiến sĩ ở vùng hải đảo đang quan sát mặt biển mênh mông rộng lớn.
- 在 高处 瞭着 点儿
- trên cao nhìn xa một chút.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
瞭›