Đọc nhanh: 前瞩后望 (tiền chúc hậu vọng). Ý nghĩa là: săm soi.
前瞩后望 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. săm soi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前瞩后望
- 只要 想到 以后 的 前途 无望 我 就 很 烦恼
- Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.
- 举目 瞩望
- chăm chú nhìn.
- 前人种树 , 后人乘凉
- người trước trồng cây người sau hưởng bóng mát.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 你 在 前头 走 , 我 在 后头 赶
- Anh đi trước, tôi đuổi theo sau.
- 俗话说 前仆后继 我们 也 该 为 后人 着想
- Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.
- 不要 播给 我 希望 , 然后 熄灭
- Đừng gieo cho tôi hy vọng rồi dập tắt.
- 他们 绝望 了 , 无法 继续前进
- Họ đã tuyệt vọng và không thể tiếp tục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
后›
望›
瞩›