Đọc nhanh: 督率 (đốc suất). Ý nghĩa là: đốc suất.
督率 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đốc suất
监督率领
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 督率
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 他 为 人 率真 可爱
- Anh ấy là người thẳng thắn đáng yêu.
- 今年 的 利率 是 零
- Lãi suất năm nay là không.
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
- 今天 汇率 是 多少 越南盾 ?
- Tỷ giá hôm nay bao nhiêu Việt Nam đồng?
- 主 耶稣基督 会 将 我们 的 肉身 化为
- Vì Chúa Jêsus Christ sẽ thay đổi
- 人们 通常 认为 基督 时代 是从 耶稣 出世 开始 算起 的
- Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.
- 高 离婚率 通常 与 经济 压力 和 婚姻 不 和谐 有关
- Tỉ lệ ly hôn cao thường liên quan đến áp lực kinh tế và sự bất hòa trong hôn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
率›
督›