Đọc nhanh: 睃巡 (tuấn tuân). Ý nghĩa là: (mắt) để quét, còn được viết 巡 睃, liếc trái và phải.
睃巡 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (mắt) để quét
(eyes) to scan
✪ 2. còn được viết 巡 睃
also written 巡睃 [xún suō]
✪ 3. liếc trái và phải
to glance left and right
✪ 4. xem xét kỹ lưỡng
to scrutinize
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睃巡
- 巡抚 大人
- quan tuần phủ.
- 巡幸 江南
- tuần du Giang Nam
- 巡营 瞭哨
- tuần tra canh gác doanh trại.
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
- 巡洋舰
- tàu tuần dương.
- 巡逻
- đi tuần.
- 让 巡逻车 盯 着 点
- Tôi sẽ đảm bảo rằng chiếc xe tuần tra sẽ để mắt đến mọi thứ.
- 巡回医疗
- chữa bệnh lưu động
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巡›
睃›