Đọc nhanh: 眼岔 (nhãn xá). Ý nghĩa là: nhìn nhầm; nhìn sai; nhận sai (phía sau thường có chữ 了). Ví dụ : - 刚才看见的不是蝎子,是我眼岔了。 vừa nhìn thấy không phải là con bò cạp, tôi đã nhìn nhầm rồi.
眼岔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn nhầm; nhìn sai; nhận sai (phía sau thường có chữ 了)
看错,认错 (后面常带''了''字)
- 刚才 看见 的 不是 蝎子 , 是 我 眼岔 了
- vừa nhìn thấy không phải là con bò cạp, tôi đã nhìn nhầm rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼岔
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 不要 揉 眼睛
- không nên dụi mắt.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 刚才 看见 的 不是 蝎子 , 是 我 眼岔 了
- vừa nhìn thấy không phải là con bò cạp, tôi đã nhìn nhầm rồi.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岔›
眼›