Đọc nhanh: 眳睛 (danh tình). Ý nghĩa là: không hài lòng, không vui.
眳睛 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không hài lòng
dissatisfied
✪ 2. không vui
unhappy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眳睛
- 他 慢慢 睁开 了 眼睛
- Anh ấy từ từ mở mắt ra.
- 他 有 黑黑的 眼睛
- Anh ấy có đôi mắt màu đen.
- 他 扑闪 着 一双 大 眼睛
- anh ấy chớp chớp cặp mắt to.
- 他 打了个 呵欠 , 揉 了 揉 眼睛 , 就 到 前边 屋里 去 了
- Anh ta há một cái ngáy, xoa mắt và đi vào phòng trước.
- 鹰 的 眼睛 十分 敏锐
- Đôi mắt của đại bàng rất nhạy bén.
- 他 不 说话 , 只是 眯缝 着 眼睛 笑
- anh ấy không nói không rằng, chỉ cười híp mắt lại.
- 他 有 一双 明亮 的 眼睛
- Anh ấy có một đôi mắt sáng.
- 他 有 一双 迷人 的 眼睛
- Anh ấy có đôi mắt quyến rũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眳›
睛›