volume volume

Từ hán việt: 【tí.trại.xải.tý】

Đọc nhanh: (tí.trại.xải.tý). Ý nghĩa là: khoé mắt; đuôi mắt. Ví dụ : - 睚眦之怨 trừng mắt oán hận. - 只是一点小事,他就以睚眦必报的态度来对待我 Chỉ là một chút chuyện nhỏ mà anh ta thái độ hằn học với tôi

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. khoé mắt; đuôi mắt

上下眼睑的接合处,靠近鼻子的叫内眦,靠近两鬓的叫外眦通称眼角

Ví dụ:
  • volume volume

    - 睚眦之怨 yázìzhīyuàn

    - trừng mắt oán hận

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 一点 yìdiǎn 小事 xiǎoshì jiù 睚眦必报 yázìbìbào de 态度 tàidù lái 对待 duìdài

    - Chỉ là một chút chuyện nhỏ mà anh ta thái độ hằn học với tôi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 睚眦之怨 yázìzhīyuàn

    - trừng mắt oán hận

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 一点 yìdiǎn 小事 xiǎoshì jiù 睚眦必报 yázìbìbào de 态度 tàidù lái 对待 duìdài

    - Chỉ là một chút chuyện nhỏ mà anh ta thái độ hằn học với tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Trại , , , Xải
    • Nét bút:丨フ一一一丨一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUYMP (月山卜一心)
    • Bảng mã:U+7726
    • Tần suất sử dụng:Thấp