盐泉 yán quán
volume volume

Từ hán việt: 【diêm tuyền】

Đọc nhanh: 盐泉 (diêm tuyền). Ý nghĩa là: diêm tuyền; suối muối (suối nước khoáng có chứa một hàm lượng muối lớn, là nguyên liệu chính để làm muối ăn).

Ý Nghĩa của "盐泉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

盐泉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. diêm tuyền; suối muối (suối nước khoáng có chứa một hàm lượng muối lớn, là nguyên liệu chính để làm muối ăn)

矿泉的一种,含有大量的食盐,是制食盐的原料

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盐泉

  • volume volume

    - 龙泉驿 lóngquányì ( zài 四川 sìchuān )

    - Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

  • volume volume

    - 做菜 zuòcài 要放 yàofàng 适量 shìliàng yán

    - Nấu ăn phải cho lượng muối thích hợp.

  • volume volume

    - 力量 lìliàng de 泉源 quányuán

    - nguồn gốc của sức mạnh.

  • volume volume

    - 发现 fāxiàn 一个 yígè xīn 泉眼 quányǎn

    - Phát hiện một nguồn suối mới.

  • volume volume

    - 厨师 chúshī zài cài shàng le 一些 yīxiē yán 花儿 huāér

    - Đầu bếp rắc một ít muối hạt lên món ăn.

  • volume volume

    - zuò 汤时 tāngshí 别忘了 biéwàngle 掌盐 zhǎngyán

    - Khi nấu canh, đừng quên thêm muối.

  • volume volume

    - yòng 手指 shǒuzhǐ cuō le cuō yán

    - Anh ấy dùng ngón tay nhón lấy một chút muối.

  • volume volume

    - shì shuō 类似 lèisì 盐湖城 yánhúchéng de 地方 dìfāng ma

    - Bạn có nghĩa là giống như Thành phố Salt Lake?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn , Tuyền
    • Nét bút:ノ丨フ一一丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:HAE (竹日水)
    • Bảng mã:U+6CC9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn
    • Âm hán việt: Diêm
    • Nét bút:一丨一丨丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYBT (土卜月廿)
    • Bảng mã:U+76D0
    • Tần suất sử dụng:Cao