Đọc nhanh: 盐泉 (diêm tuyền). Ý nghĩa là: diêm tuyền; suối muối (suối nước khoáng có chứa một hàm lượng muối lớn, là nguyên liệu chính để làm muối ăn).
盐泉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diêm tuyền; suối muối (suối nước khoáng có chứa một hàm lượng muối lớn, là nguyên liệu chính để làm muối ăn)
矿泉的一种,含有大量的食盐,是制食盐的原料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盐泉
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 做菜 要放 适量 盐
- Nấu ăn phải cho lượng muối thích hợp.
- 力量 的 泉源
- nguồn gốc của sức mạnh.
- 发现 一个 新 泉眼
- Phát hiện một nguồn suối mới.
- 厨师 在 菜 上 撒 了 一些 盐 花儿
- Đầu bếp rắc một ít muối hạt lên món ăn.
- 做 汤时 , 别忘了 掌盐
- Khi nấu canh, đừng quên thêm muối.
- 他 用 手指 撮 了 一 撮 盐
- Anh ấy dùng ngón tay nhón lấy một chút muối.
- 你 是 说 类似 盐湖城 的 地方 吗
- Bạn có nghĩa là giống như Thành phố Salt Lake?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泉›
盐›