Đọc nhanh: 利家益国 (lợi gia ích quốc). Ý nghĩa là: lợi nhà ích nước.
利家益国 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lợi nhà ích nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利家益国
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 国家 权力 保障 公民权利
- Thẩm quyền nhà nước bảo đảm quyền lợi của công dân.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 国家 福利 改善 了 人民 生活
- Phúc lợi quốc gia đã cải thiện đời sống của người dân.
- 阮富仲 一直 考虑 国家 的 利益
- Nguyễn Phú Trọng luôn cân nhắc lợi ích của đất nước.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
- 我们 应该 考虑 大家 的 利益
- Chúng ta nên cân nhắc lợi ích của mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
国›
家›
益›