盆钵 pén bō
volume volume

Từ hán việt: 【bồn bát】

Đọc nhanh: 盆钵 (bồn bát). Ý nghĩa là: thuật ngữ chung cho đồ gốm.

Ý Nghĩa của "盆钵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

盆钵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thuật ngữ chung cho đồ gốm

generic term for pottery

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盆钵

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ yǎng 一盆 yīpén 薰衣草 xūnyīcǎo 用来 yònglái 驱蚊 qūwén

    - Chúng ta có thể trồng một chậu hoa oải hương để đuổi muỗi.

  • volume volume

    - xiǎng zhè 盆花 pénhuā 白在 báizài 电视 diànshì 旁边 pángbiān

    - Tôi muốn đặt bình hoa này ở cạnh TV.

  • volume volume

    - 南式 nánshì 盆桶 péntǒng

    - chậu kiểu miền nam.

  • volume volume

    - 面盆 miànpén 装满 zhuāngmǎn le shuǐ

    - Chậu rửa mặt đã đầy nước.

  • volume volume

    - 看也不看 kànyěbùkàn 一眼 yīyǎn 便用 biànyòng 托盘 tuōpán tuō le 一盆 yīpén 饭菜 fàncài zǒu dào 前面 qiánmiàn 房间 fángjiān

    - Không thèm nhìn anh, cô tiện bưng bát thức ăn lên khay, đi về phòng trước.

  • volume volume

    - 妈妈 māma gěi 孩子 háizi 准备 zhǔnbèi le 尿盆 niàopén

    - Mẹ đã chuẩn bị bô cho con.

  • volume volume

    - 忽然 hūrán 阳台 yángtái shàng diào xià 一个 yígè 花盆 huāpén lái

    - Bỗng nhiên có một chậu hoa rơi xuống từ ban công.

  • volume volume

    - 妈妈 māma zhǒng de 几棵 jǐkē 盆栽 pénzāi 葡萄 pútao hái 真结 zhēnjié le 不少 bùshǎo guǒ

    - Vài chậu nho mà mẹ tôi trồng thực sự ra rất nhiều trái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+4 nét)
    • Pinyin: Pén
    • Âm hán việt: Bồn
    • Nét bút:ノ丶フノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CSHT (金尸竹廿)
    • Bảng mã:U+76C6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bát
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCDM (重金木一)
    • Bảng mã:U+94B5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình