Đọc nhanh: 盆钵 (bồn bát). Ý nghĩa là: thuật ngữ chung cho đồ gốm.
盆钵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuật ngữ chung cho đồ gốm
generic term for pottery
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盆钵
- 我们 可以 养 一盆 薰衣草 用来 驱蚊
- Chúng ta có thể trồng một chậu hoa oải hương để đuổi muỗi.
- 我 想 把 这 盆花 白在 电视 旁边
- Tôi muốn đặt bình hoa này ở cạnh TV.
- 南式 盆桶
- chậu kiểu miền nam.
- 面盆 里 装满 了 水
- Chậu rửa mặt đã đầy nước.
- 她 看也不看 他 一眼 , 便用 托盘 托 了 一盆 饭菜 , 走 到 前面 房间 里 去
- Không thèm nhìn anh, cô tiện bưng bát thức ăn lên khay, đi về phòng trước.
- 妈妈 给 孩子 准备 了 尿盆
- Mẹ đã chuẩn bị bô cho con.
- 忽然 , 阳台 上 掉 下 一个 花盆 来
- Bỗng nhiên có một chậu hoa rơi xuống từ ban công.
- 妈妈 种 的 几棵 盆栽 葡萄 还 真结 了 不少 果
- Vài chậu nho mà mẹ tôi trồng thực sự ra rất nhiều trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盆›
钵›