Đọc nhanh: 钵盂 (bát vu). Ý nghĩa là: chén ăn của sư; bình bát.
钵盂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chén ăn của sư; bình bát
古代和尚用的饭碗,底平,口略小,形稍扁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钵盂
- 水盂
- lọ nước
- 擂钵
- chén (bát) mài mực.
- 我 把 一头 大蒜 剥开 , 把 圆溜溜 的 蒜瓣 放在 钵 里 , 用 槌子 砸 了 起来
- Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.
- 继承衣钵
- kế thừa từ đời này sang đời khác
- 和尚 拿 着 一个 钵
- Các nhà sư cầm một cái bình bát.
- 和尚 的 钵盂 很 干净
- Bình bát của nhà sư rất sạch.
- 把 药物 放在 乳钵 里 研磨
- cho thuốc vào cái bát mà nghiền.
- 痰盂
- ống nhổ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盂›
钵›