Đọc nhanh: 盆栽 (bồn tài). Ý nghĩa là: Tiếng Nhật: cây cảnh, trồng cây trong chậu, trồng chậu. Ví dụ : - 妈妈种的几棵盆栽葡萄还真结了不少果。 Vài chậu nho mà mẹ tôi trồng thực sự ra rất nhiều trái.
✪ 1. Tiếng Nhật: cây cảnh
Japanese: bonsai
- 妈妈 种 的 几棵 盆栽 葡萄 还 真结 了 不少 果
- Vài chậu nho mà mẹ tôi trồng thực sự ra rất nhiều trái.
✪ 2. trồng cây trong chậu
growing plants in pots
✪ 3. trồng chậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盆栽
- 他 的 骨盆 受伤
- Xương chậu của anh ấy bị thương.
- 他用 小 棍儿 拨弄 火盆 里 的 炭
- dùng que cời than trong lò sưởi.
- 他 小心 呵护 着 那 盆花
- Anh ấy chăm sóc cẩn thận chậu hoa đó.
- 他 遇上 一场 倾盆大雨
- Anh ấy đã bị mắc kẹt trong một trận mưa như trút nước.
- 他 说 他 计划 栽种 果树 和 蔬菜
- Ông ấy nói rằng ông dự định sẽ trồng cây ăn quả và rau.
- 风筝 断了线 , 来 了 个 倒栽葱
- diều giấy bị đứt dây, lộn đầu xuống.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
- 妈妈 种 的 几棵 盆栽 葡萄 还 真结 了 不少 果
- Vài chậu nho mà mẹ tôi trồng thực sự ra rất nhiều trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
栽›
盆›