盆栽 pénzāi
volume volume

Từ hán việt: 【bồn tài】

Đọc nhanh: 盆栽 (bồn tài). Ý nghĩa là: Tiếng Nhật: cây cảnh, trồng cây trong chậu, trồng chậu. Ví dụ : - 妈妈种的几棵盆栽葡萄还真结了不少果。 Vài chậu nho mà mẹ tôi trồng thực sự ra rất nhiều trái.

Ý Nghĩa của "盆栽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Tiếng Nhật: cây cảnh

Japanese: bonsai

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈妈 māma zhǒng de 几棵 jǐkē 盆栽 pénzāi 葡萄 pútao hái 真结 zhēnjié le 不少 bùshǎo guǒ

    - Vài chậu nho mà mẹ tôi trồng thực sự ra rất nhiều trái.

✪ 2. trồng cây trong chậu

growing plants in pots

✪ 3. trồng chậu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盆栽

  • volume volume

    - de 骨盆 gǔpén 受伤 shòushāng

    - Xương chậu của anh ấy bị thương.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng xiǎo 棍儿 gùnér 拨弄 bōnòng 火盆 huǒpén de tàn

    - dùng que cời than trong lò sưởi.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 呵护 hēhù zhe 盆花 pénhuā

    - Anh ấy chăm sóc cẩn thận chậu hoa đó.

  • volume volume

    - 遇上 yùshàng 一场 yīchǎng 倾盆大雨 qīngpéndàyǔ

    - Anh ấy đã bị mắc kẹt trong một trận mưa như trút nước.

  • volume volume

    - shuō 计划 jìhuà 栽种 zāizhòng 果树 guǒshù 蔬菜 shūcài

    - Ông ấy nói rằng ông dự định sẽ trồng cây ăn quả và rau.

  • volume volume

    - 风筝 fēngzhēng 断了线 duànlexiàn lái le 倒栽葱 dǎozāicōng

    - diều giấy bị đứt dây, lộn đầu xuống.

  • volume volume

    - zhù 一两间 yīliǎngjiān 草房 cǎofáng zhǒng sān 四亩 sìmǔ 薄地 bódì yǎng 五六只 wǔliùzhǐ 土鸡 tǔjī zāi 八九 bājiǔ 果树 guǒshù

    - Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.

  • volume volume

    - 妈妈 māma zhǒng de 几棵 jǐkē 盆栽 pénzāi 葡萄 pútao hái 真结 zhēnjié le 不少 bùshǎo guǒ

    - Vài chậu nho mà mẹ tôi trồng thực sự ra rất nhiều trái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Zāi , Zǎi , Zài
    • Âm hán việt: Tài , Tải
    • Nét bút:一丨一一丨ノ丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JID (十戈木)
    • Bảng mã:U+683D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+4 nét)
    • Pinyin: Pén
    • Âm hán việt: Bồn
    • Nét bút:ノ丶フノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CSHT (金尸竹廿)
    • Bảng mã:U+76C6
    • Tần suất sử dụng:Cao