pén
volume volume

Từ hán việt: 【bồn】

Đọc nhanh: (bồn). Ý nghĩa là: chậu; bồn; thau, vật có hình dạng giống chậu, chậu, thau. Ví dụ : - 这盆用来洗菜。 Chậu này dùng để rửa rau.. - 那盆装着水果。 Chậu kia đựng hoa quả.. - 他的骨盆受伤。 Xương chậu của anh ấy bị thương.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chậu; bồn; thau

(盆儿) 盛东西或洗东西用的器具,口大,底小,多为圆形

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这盆 zhèpén 用来 yònglái 洗菜 xǐcài

    - Chậu này dùng để rửa rau.

  • volume volume

    - 那盆装 nàpénzhuāng zhe 水果 shuǐguǒ

    - Chậu kia đựng hoa quả.

✪ 2. vật có hình dạng giống chậu

中央凹入像盆状的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 骨盆 gǔpén 受伤 shòushāng

    - Xương chậu của anh ấy bị thương.

  • volume volume

    - 盆地 péndì 气候 qìhòu 湿润 shīrùn

    - Khí hậu vùng trũng ẩm ướt.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chậu, thau

计算一般容器盆所盛数量的单位

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一盆 yīpén shuǐ 足够 zúgòu yòng le

    - Một chậu nước đủ dùng rồi.

  • volume volume

    - 五盆 wǔpén 水果 shuǐguǒ hěn 新鲜 xīnxiān

    - Năm chậu hoa quả rất tươi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ yǎng 一盆 yīpén 薰衣草 xūnyīcǎo 用来 yònglái 驱蚊 qūwén

    - Chúng ta có thể trồng một chậu hoa oải hương để đuổi muỗi.

  • volume volume

    - xiǎng zhè 盆花 pénhuā 白在 báizài 电视 diànshì 旁边 pángbiān

    - Tôi muốn đặt bình hoa này ở cạnh TV.

  • volume volume

    - 南式 nánshì 盆桶 péntǒng

    - chậu kiểu miền nam.

  • volume volume

    - 我用 wǒyòng 盆子 pénzi 洗菜 xǐcài

    - Tôi dùng chậu để rửa rau.

  • volume volume

    - 面盆 miànpén 装满 zhuāngmǎn le shuǐ

    - Chậu rửa mặt đã đầy nước.

  • volume volume

    - 妈妈 māma gěi 孩子 háizi 准备 zhǔnbèi le 尿盆 niàopén

    - Mẹ đã chuẩn bị bô cho con.

  • volume volume

    - 忽然 hūrán 阳台 yángtái shàng diào xià 一个 yígè 花盆 huāpén lái

    - Bỗng nhiên có một chậu hoa rơi xuống từ ban công.

  • volume volume

    - 感觉 gǎnjué 骨盆 gǔpén 那里 nàlǐ 好像 hǎoxiàng 有个 yǒugè 鱼缸 yúgāng

    - Tôi cảm thấy như mình có một bể cá trong xương chậu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+4 nét)
    • Pinyin: Pén
    • Âm hán việt: Bồn
    • Nét bút:ノ丶フノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CSHT (金尸竹廿)
    • Bảng mã:U+76C6
    • Tần suất sử dụng:Cao