Đọc nhanh: 皆因 (giai nhân). Ý nghĩa là: tất cả bởi vì, đơn giản bởi vì.
皆因 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả bởi vì
all because
✪ 2. đơn giản bởi vì
simply because
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皆因
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 饮食习惯 因人而异
- Thói quen ăn uống mỗi người mỗi khác.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 不知 什么 原因 , 他 这阵子 显得 灰溜溜 的
- không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
皆›