de
volume volume

Từ hán việt: 【đích】

Đọc nhanh: (đích). Ý nghĩa là: của (chỉ sở hữu), miêu tả thêm cho trung tâm ngữ, thay thế cho người hoặc vật đã đề cập trước đó. Ví dụ : - 我们的老师姓王。 Thầy giáo của tôi họ Vương.. - 这是我的汉语书。 Đây là cuốn sách tiếng Trung của tôi.. - 那是我们的学校。 Đó là trường học của chúng tôi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

khi là Trợ từ (có 9 ý nghĩa)

✪ 1. của (chỉ sở hữu)

表示对中心语的领属关系,对事物的性质、属性、范围等加以限定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī 姓王 xìngwáng

    - Thầy giáo của tôi họ Vương.

  • volume volume

    - zhè shì de 汉语 hànyǔ shū

    - Đây là cuốn sách tiếng Trung của tôi.

  • volume volume

    - shì 我们 wǒmen de 学校 xuéxiào

    - Đó là trường học của chúng tôi.

  • volume volume

    - 河内 hénèi shì 越南 yuènán de 首都 shǒudū

    - Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. miêu tả thêm cho trung tâm ngữ

表示对中心语加以描写

Ví dụ:
  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 一件 yījiàn 漂亮 piàoliàng de 裙子 qúnzi

    - Cô ấy đang mặc một chiếc váy đẹp.

  • volume volume

    - shì 最好 zuìhǎo de 朋友 péngyou

    - Đó là người bạn thân của tôi.

✪ 3. thay thế cho người hoặc vật đã đề cập trước đó

代替上文所说的人或物

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì de shū 那才 nàcái shì de

    - Đây là sách của tôi, kia mới là của bạn.

  • volume volume

    - chī de 水果 shuǐguǒ shì mǎi de

    - Hoa quả mày đang ăn là tao mua đấy.

✪ 4. nhấn mạnh hành động, sự việc đã thực hiện (thời gian, địa điểm, phương thức)

用在谓语动词后面, 强调动作的施事者、时间、地点等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 昨天 zuótiān lái de 这里 zhèlǐ

    - Anh ấy đến đây hôm qua.

  • volume volume

    - shì 姐姐 jiějie 一起 yìqǐ de

    - Em đi cùng chị gái đi đó.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye shì 去年 qùnián 退休 tuìxiū de

    - Ông nghỉ hưu năm ngoái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. diễn tả khẳng định (đứng cuối câu kể)

用在陈述句末尾, 表示肯定、强调、已然等语气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 知道 zhīdào de

    - Việc này tôi biết đấy.

  • volume volume

    - 一定 yídìng huì de

    - Tôi chắc chắn sẽ đi.

✪ 6. biểu thị rằng ai đó đã đạt được chức vụ hoặc địa vị nhất định

表示某人取得某种职务或身份

Ví dụ:
  • volume volume

    - dāng 班长 bānzhǎng de le

    - Anh ấy đã trở thành lớp trưởng rồi.

  • volume volume

    - chéng 老师 lǎoshī de le

    - Cô ấy đã trở thành giáo viên rồi.

✪ 7. chỉ rõ đối tượng nào đó

表示某人是动作的对象

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 帮助 bāngzhù de rén

    - Anh ấy là người giúp đỡ tôi.

  • volume volume

    - zhè shì gěi de 礼物 lǐwù

    - Đây là món quà dành cho bạn.

  • volume volume

    - shì 昨天 zuótiān jiàn de rén

    - Anh ấy là người gặp tôi hôm qua.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 8. vân vân; các loại như; v.v.

用在并列的词语后, 表示“等等、之类”的意思

Ví dụ:
  • volume volume

    - 苹果 píngguǒ 香蕉 xiāngjiāo de dōu ài chī

    - Táo, chuối và những quả khác đều thích ăn.

  • volume volume

    - mǎi le 笔记本 bǐjìběn 铅笔 qiānbǐ de

    - Cô ấy đã mua sổ tay, bút chì, v.v.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 参观 cānguān le 博物馆 bówùguǎn 公园 gōngyuán de

    - Chúng tôi đã tham quan bảo tàng, công viên, v.v.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 9. kết hợp với động từ phía trước biểu thị ai đó là đối tượng của động tác

和前面的动词合在一起表示一种动作,代词是这个动作的对象

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别开 biékāi de 玩笑 wánxiào

    - Đừng trêu tớ nữa.

  • volume volume

    - 很生 hěnshēng de

    - Tôi rất giận cậu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Động từ/Tính từ + 的 + Động từ/Tính từ

Biểu thị cứ thế này, cứ thế khác

Ví dụ:
  • volume

    - de xiào de xiào

    - Đứa thì khóc, đứa thì cười.

  • volume

    - shuō de shuō xiào de xiào

    - Người nói cứ nói, người cười cứ cười

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 的 vs 得 vs 地

Giải thích:

Từ giúp gắn kết các từ trở thành đoản ngữ (cụm từ chính phụ) gọi là trợ từ kết cấu.
Trợ từ kết cấu gồm: "(de)","(de)","(de)".
高兴de高兴de跳起来 Vị trí "de" này chúng ta điền gì nhỉ?
Dấu hiệu nhận biết:
- "" là dấu hiệu của định ngữ.
- "" là dấu hiệu của trạng ngữ.
- "" là dấu hiệu của bổ ngữ.
Cấu trúc:
- Định ngữ + + Trung tâm ngữ
Ví dụ: 我的书。(Sách của tôi.)
- Trạng ngữ + +Trung tâm ngữ
Ví dụ: 高兴地说。(Nói một cách vui vẻ.)
- Động từ/ Tân ngữ + + Bổ ngữ
Ví dụ: 高兴得跳起来。(Vui tới mức nhảy lên.)
Lưu ý: 高兴de跳起来 có thể dùng hoặc đều được, tuy nhiên ý nghĩa sẽ khác biệt:
- Dùng biểu thị khi nhảy lên tâm trạng như thế nào.
(Nhảy một cách vui mừng)
- Dùng biểu thị mức độ vui mừng.
(Vui tới nhảy cẫng lên.)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - chē de 繁体 fántǐ shì chē

    - chữ phồn thể của '车' là '車'

  • volume volume

    - bái bǎi de 发音 fāyīn hěn 接近 jiējìn

    - Phát âm của từ " bạch" với " bách" giống nhau.

  • volume volume

    - 盗贼 dàozéi duì 贝拉 bèilā de 就是 jiùshì yǒu 责任 zérèn

    - Kẻ trộm cũng phải chịu trách nhiệm về cái chết của Bella.

  • volume volume

    - 千金 qiānjīn 易得 yìdé 知音难求 zhīyīnnánqiú 为了 wèile 我们 wǒmen de 友谊 yǒuyì 干杯 gānbēi

    - Nghìn vàng dễ kiếm, tri âm khó tìm,vì tình bạn của chúng ta, cạn ly

  • volume volume

    - zhā nán shì duì huài 男人 nánrén de 称呼 chēnghū

    - “ Tra nam” là cách xưng hô đối với đàn ông tồi.

  • volume volume

    - 爱丽丝 àilìsī 姑妈 gūmā shì 一间 yījiān 公司 gōngsī 旗下 qíxià de 品牌 pǐnpái

    - Auntie Alice là một thương hiệu được tạo ra bởi một tập đoàn lớn.

  • volume volume

    - 甲方 jiǎfāng de 商业秘密 shāngyèmìmì 具有 jùyǒu běn 协议 xiéyì 第十二条 dìshíèrtiáo 所述 suǒshù de 含义 hányì

    - ”Tài sản trí tuệ của bên A" có nghĩa được giải thích theo Điều 12 của Hợp đồng này.

  • volume volume

    - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao