Đọc nhanh: 百多禄 (bá đa lộc). Ý nghĩa là: Pierre Pigneaux; giáo sĩ người Pháp đã giúp Nguyễn Ánh (vua Gia Long) đánh thắng nhà Tây Sơn..
百多禄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Pierre Pigneaux; giáo sĩ người Pháp đã giúp Nguyễn Ánh (vua Gia Long) đánh thắng nhà Tây Sơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百多禄
- 工厂 占地 三百多 亩
- Nhà máy chiếm diện tích hơn 300 mẫu.
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 敌军 有 百乘 之多
- Quân địch có hơn trăm cỗ xe.
- 这件 衣服 四百多 , 真够 贵 的
- Cái áo này hơn bốn trăm, thật là đắt.
- 今年 是 个 大年 , 一亩 地比 往年 多收 百十 来斤 粮食
- năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.
- 截至 昨天 , 已有 三百多 人 报名
- Tính đến ngày hôm qua, đã có hơn ba trăm người ghi danh.
- 学费 多 了 几百元
- Học phí tăng thêm vài trăm nhân dân tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
百›
禄›