Đọc nhanh: 白居易 (bạch cư dị). Ý nghĩa là: Bai Juyi (772-846), nhà thơ thời Đường. Ví dụ : - 此恨绵绵无绝期(白居易:长恨歌)。 mối hận tình duyên này dài vô tận.. - 在天愿作比翼鸟,在地愿为连理枝。(白居易诗·长恨歌)。 "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".. - 唐朝有很多大诗人,如李白、杜甫、白居易等。 thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...
白居易 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bai Juyi (772-846), nhà thơ thời Đường
Bai Juyi (772-846), Tang dynasty poet
- 此恨绵绵 无 绝期 ( 白居易 : 长恨歌 )
- mối hận tình duyên này dài vô tận.
- 在 天愿作 比翼鸟 , 在 地愿 为 连理枝 。 ( 白居易 诗 · 长恨歌 )
- "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".
- 唐朝 有 很多 大 诗人 , 如 李白 、 杜甫 、 白居易 等
- thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白居易
- 警告性 标示 必须 明白 易懂
- Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.
- 此恨绵绵 无 绝期 ( 白居易 : 长恨歌 )
- mối hận tình duyên này dài vô tận.
- 用 白话 写 更 容易
- Viết bằng bạch thoại dễ hơn.
- 李白 字 太白 , 别号 青莲居士
- Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ
- 唐朝 有 很多 大 诗人 , 如 李白 、 杜甫 、 白居易 等
- thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 在 天愿作 比翼鸟 , 在 地愿 为 连理枝 。 ( 白居易 诗 · 长恨歌 )
- "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".
- 回顾过去 就 很 容易 明白 我们 的 错处 了
- Nhìn lại quá khứ, chúng ta dễ dàng nhận ra những sai lầm của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
居›
易›
白›