瘭疽 biāo jū
volume volume

Từ hán việt: 【tiếu thư】

Đọc nhanh: 瘭疽 (tiếu thư). Ý nghĩa là: đau khoé.

Ý Nghĩa của "瘭疽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

瘭疽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đau khoé

手指头或脚趾头肚儿发炎化脓的病,症状是局部红肿,剧烈疼痛,发烧

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘭疽

  • volume volume

    - de 邮件 yóujiàn 炭疽热 tànjūrè 有关 yǒuguān ma

    - Của bạn có liên quan đến bệnh than không?

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Jū , Jǔ
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:丶一ノ丶一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KBM (大月一)
    • Bảng mã:U+75BD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+11 nét)
    • Pinyin: Biāo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Tiêu , Tiếu
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMWF (大一田火)
    • Bảng mã:U+762D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp