volume volume

Từ hán việt: 【thư】

Đọc nhanh: (thư). Ý nghĩa là: mụn nhọt; ung nhọt (cách gọi của đông y); thư. Ví dụ : - 你的邮件与炭疽热有关吗 Của bạn có liên quan đến bệnh than không?

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mụn nhọt; ung nhọt (cách gọi của đông y); thư

中医指局部皮肤肿胀坚硬而皮色不变的毒疮

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 邮件 yóujiàn 炭疽热 tànjūrè 有关 yǒuguān ma

    - Của bạn có liên quan đến bệnh than không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - de 邮件 yóujiàn 炭疽热 tànjūrè 有关 yǒuguān ma

    - Của bạn có liên quan đến bệnh than không?

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Jū , Jǔ
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:丶一ノ丶一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KBM (大月一)
    • Bảng mã:U+75BD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình