Đọc nhanh: 瘦巴 (sấu ba). Ý nghĩa là: ốm nhom. Ví dụ : - 头像挂衣架,瘦巴巴的伴? Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
瘦巴 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ốm nhom
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘦巴
- 皱巴巴 的 瘦 脸
- gương mặt gầy gầy nhăn nheo.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 衣服 又 瘦 又 小 , 紧巴巴 地贴 在 身上
- quần áo nhỏ chật, bó sát trên người.
- 他们 巴结 领导
- Họ nịnh bợ lãnh đạo.
- 今年 收成 有 巴望
- thu hoạch năm nay có hy vọng đây
- 他们 没有 给 我们 回信 , 花嫁 女主播 她 太 瘦 了
- Bọn họ không trả lời chúng tôi, nữ MC của Hoa Gia quá gầy rồi.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巴›
瘦›