瘐毙 yǔ bì
volume volume

Từ hán việt: 【dũ tệ】

Đọc nhanh: 瘐毙 (dũ tệ). Ý nghĩa là: chết đói chết rét trong tù.

Ý Nghĩa của "瘐毙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

瘐毙 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chết đói chết rét trong tù

瘐死

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘐毙

  • volume volume

    - zài 战斗 zhàndòu zhōng bèi

    - Cô ấy bị bắn trong trận chiến.

  • volume volume

    - 倒毙 dǎobì 街头 jiētóu

    - ngã chết trên đường

  • volume volume

    - zài 车祸 chēhuò zhōng 毙命 bìmìng

    - Cô ấy mất mạng trong vụ tai nạn.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 酷毙了 kùbìle

    - Trung Quốc quá mạnh rồi

  • volume volume

    - 叛徒 pàntú 最终 zuìzhōng 毙命 bìmìng

    - Tên phản bội cuối cùng đã nghẻo.

  • volume volume

    - zài 交火 jiāohuǒ 中毙 zhōngbì

    - Cô ấy ngã gục trong cuộc đấu súng.

  • volume volume

    - de 新发型 xīnfàxíng 酷毙了 kùbìle

    - Kiểu tóc mới của anh ấy ngầu quá.

  • volume volume

    - bèi 击中 jīzhòng hòu 当场 dāngchǎng

    - Anh ta bị bắn trúng và ngã gục tại chỗ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tễ , Tệ
    • Nét bút:一フノフ一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PPMNP (心心一弓心)
    • Bảng mã:U+6BD9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ丨一フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHXO (大竹重人)
    • Bảng mã:U+7610
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp