Đọc nhanh: 痘印 (đậu ấn). Ý nghĩa là: Vết thâm mụn. Ví dụ : - 如何去除长期存在的痘印 Làm sao để thoát khỏi thâm mụn lâu năm
痘印 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vết thâm mụn
- 如何 去除 长期存在 的 痘 印
- Làm sao để thoát khỏi thâm mụn lâu năm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痘印
- 他们 正在 印刷 海报
- Họ đang in áp phích.
- 他 有 三枚 印章
- Anh ấy có ba con dấu.
- 他 掩盖 了 地上 的 脚印
- Anh ấy che dấu dấu chân trên mặt đất.
- 他 的 仪容 给 人 好 印象
- Dung mạo của anh ấy tạo ấn tượng tốt.
- 如何 去除 长期存在 的 痘 印
- Làm sao để thoát khỏi thâm mụn lâu năm
- 他 气质 独特 , 给 人 深刻印象
- Anh ấy có tính cách đặc biệt, để lại ấn tượng sâu sắc.
- 青春痘 是 在 荷尔蒙 的 作用 下 产生 的 , 不必 太 担心
- Mụn là do nội tiết tố gây ra nên bạn đừng quá lo lắng.
- 他 的 作品 已经 付印 了
- Tác phẩm của anh ấy đã được đưa vào in.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
痘›