Đọc nhanh: 病理 (bệnh lí). Ý nghĩa là: bệnh lý (nguyên lý và quá trình phát triển và phát sinh căn bệnh). Ví dụ : - 疑难杂症(各种病理不明或难治的病)。 bệnh lý phức tạp chưa rõ nguyên nhân và khó điều trị; chứng bệnh khó trị.. - 可以称为基因学或脑病理学 Đó là di truyền và cũng là bệnh lý của não.
病理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh lý (nguyên lý và quá trình phát triển và phát sinh căn bệnh)
疾病发生和发展的过程和原理
- 疑难杂症 ( 各种 病理 不明 或 难治 的 病 )
- bệnh lý phức tạp chưa rõ nguyên nhân và khó điều trị; chứng bệnh khó trị.
- 可以 称为 基因学 或脑 病理学
- Đó là di truyền và cũng là bệnh lý của não.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病理
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 脏腑 调理 可以 改善 慢性病
- Điều hòa tạng phủ có thể cải thiện bệnh mãn tính.
- 一并 办理
- Cùng giải quyết công việc.
- 他 卧病在床 , 生活 不能 自理
- anh ấy bị bệnh nằm trên giường, không thể lo liệu cho cuộc sống.
- 医生 注意 到 了 她 的 病理 标
- Bác sĩ đã chú ý đến các triệu chứng bệnh lý của cô ấy.
- 病 刚好 , 要 注意 调理
- bệnh vừa khỏi, cần chú ý điều dưỡng.
- 疑难杂症 ( 各种 病理 不明 或 难治 的 病 )
- bệnh lý phức tạp chưa rõ nguyên nhân và khó điều trị; chứng bệnh khó trị.
- 可以 称为 基因学 或脑 病理学
- Đó là di truyền và cũng là bệnh lý của não.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›
病›