Đọc nhanh: 疲苶 (bì niết). Ý nghĩa là: Mệt mỏi. Không hăng hái; thiếu sinh khí..
疲苶 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mệt mỏi. Không hăng hái; thiếu sinh khí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疲苶
- 他 疲惫 地 整理 了 文件
- Anh ấy mệt mỏi sắp xếp tài liệu.
- 他 回到 家里 时 已 是 疲惫不堪
- Khi anh ấy trở về nhà, anh ấy đã mệt mỏi không thể tả.
- 他 已经 很 疲倦 了
- Anh ấy đã rất mệt mỏi rồi.
- 他 感到 非常 疲倦
- Anh ấy cảm thấy rất mệt mỏi.
- 他 工作过度 , 常常 很 疲倦
- Anh ấy làm việc quá độ, thường xuyên rất mệt mỏi.
- 高强度 的 工作 让 我 感觉 很 疲劳
- Làm việc với cường độ cao khiến tôi cảm thấy rất mệt mỏi.
- 他 很 体谅 大家 疲累
- Anh ấy rất quan tâm đến mọi người mệt mỏi.
- 疲苶
- mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疲›
苶›