nié
volume volume

Từ hán việt: 【niết】

Đọc nhanh: (niết). Ý nghĩa là: mệt mỏi; rã rời; bơ phờ; ủ rũ. Ví dụ : - 发苶。 ủ rũ.. - 疲苶。 mệt mỏi.. - 他今天有点苶。 hôm nay trông anh ấy có vẻ uể oải.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mệt mỏi; rã rời; bơ phờ; ủ rũ

疲倦;精神不振

Ví dụ:
  • volume volume

    - 发苶 fānié

    - ủ rũ.

  • volume volume

    - 疲苶 pínié

    - mệt mỏi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 有点 yǒudiǎn nié

    - hôm nay trông anh ấy có vẻ uể oải.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 发苶 fānié

    - ủ rũ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 有点 yǒudiǎn nié

    - hôm nay trông anh ấy có vẻ uể oải.

  • volume volume

    - 疲苶 pínié

    - mệt mỏi.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Nié
    • Âm hán việt: Niết
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TOF (廿人火)
    • Bảng mã:U+82F6
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp