Đọc nhanh: 疯牛病 (phong ngưu bệnh). Ý nghĩa là: bệnh bò điên (bệnh não xốp ở bò). Ví dụ : - 她是来讨一杯疯牛病 Cô ghé vào mượn chén mắc bệnh bò điên.
疯牛病 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh bò điên (bệnh não xốp ở bò)
mad cow disease (bovine spongiform encephalopathy)
- 她 是 来 讨 一杯 疯牛病
- Cô ghé vào mượn chén mắc bệnh bò điên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疯牛病
- 她 是 来 讨 一杯 疯牛病
- Cô ghé vào mượn chén mắc bệnh bò điên.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 两个 人 倒替 着 看护 病人
- hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.
- 不要 把 病毒 传染给 别人
- Đừng lây virus cho người khác.
- 黄疸 是 常见 的 新生儿 病
- Vàng da là bệnh thường gặp ở trẻ sơ sinh.
- 不 讲究卫生 容易 得病
- không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牛›
疯›
病›