Đọc nhanh: 疗饥 (liệu ki). Ý nghĩa là: chống đói; đỡ đói.
疗饥 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chống đói; đỡ đói
解除饥饿;充饥
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疗饥
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 他 可能 需要 人 帮助 做 物理 治疗
- Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.
- 他 在 海滨 疗养 了 半年
- anh ấy ở Hải Định an dưỡng nửa năm trời.
- 骨折 需要 及时 治疗
- Gãy xương cần được điều trị kịp thời.
- 他们 需要 时间 疗伤
- Họ cần thời gian để chữa lành.
- 他 得 接受 物理 治疗
- Anh ấy sẽ cần vật lý trị liệu.
- 他 在 研究 新 的 治疗 方法
- Anh ấy đang nghiên cứu phương pháp chữa trị mới.
- 他 喜欢 用 中药 治疗 感冒
- Anh ấy thích dùng thuốc Đông y để trị cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疗›
饥›