Đọc nhanh: 疗程 (liệu trình). Ý nghĩa là: đợt trị liệu; đợt điều trị. Ví dụ : - 理疗了两个疗程,腿疼就好了。 qua hai tháng vật lí trị liệu, hết đau đùi rồi.
疗程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đợt trị liệu; đợt điều trị
医疗上对某些疾病所规定的连续治疗的一段时间叫做一个疗程
- 理疗 了 两个 疗程 , 腿疼 就 好 了
- qua hai tháng vật lí trị liệu, hết đau đùi rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疗程
- 癌症 的 治疗 过程 很 艰难
- Quá trình điều trị ung thư rất khó khăn.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 理疗 了 两个 疗程 , 腿疼 就 好 了
- qua hai tháng vật lí trị liệu, hết đau đùi rồi.
- 医生 让 我服 一个 疗程 的 止痛药
- Bác sĩ yêu cầu tôi uống một đợt thuốc giảm đau.
- 下学期 我们 将 学习 新课程
- Học kỳ tới chúng tôi sẽ học các môn học mới.
- 她 参加 了 一个 为期 三个 月 的 皮肤 疗程 , 效果 明显
- Cô ấy tham gia một liệu trình chữa trị da kéo dài ba tháng, kết quả rất rõ rệt.
- 皮肤 疗程 包括 深层 清洁 和 滋润 护理
- Liệu trình chữa trị da bao gồm làm sạch sâu và dưỡng ẩm.
- 她 做 了 去除 皱纹 的 疗程 , 皮肤 看起来 更 紧致 了
- Cô ấy đã làm liệu trình xóa nếp nhăn, da trông săn chắc hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疗›
程›