Đọc nhanh: 疗 (liệu). Ý nghĩa là: trị liệu; chữa bệnh; chữa trị; điều trị. Ví dụ : - 快去医院做疗治。 Mau đến bệnh viện chữa trị.. - 他的伤需要疗救。 Vết thương của anh ấy cần được chữa trị.. - 医生正在给他疗病。 Bác sĩ đang chữa bệnh cho anh ấy.
疗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trị liệu; chữa bệnh; chữa trị; điều trị
医治
- 快去 医院 做 疗治
- Mau đến bệnh viện chữa trị.
- 他 的 伤 需要 疗救
- Vết thương của anh ấy cần được chữa trị.
- 医生 正在 给 他 疗病
- Bác sĩ đang chữa bệnh cho anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疗
- 他 住院治疗 癌症 病 了
- Anh ấy nhập viện chữa ung thư rồi.
- 他 在 海滨 疗养 了 半年
- anh ấy ở Hải Định an dưỡng nửa năm trời.
- 骨折 需要 及时 治疗
- Gãy xương cần được điều trị kịp thời.
- 他 得 接受 物理 治疗
- Anh ấy sẽ cần vật lý trị liệu.
- 他 的 伤 需要 疗救
- Vết thương của anh ấy cần được chữa trị.
- 他 在 研究 新 的 治疗 方法
- Anh ấy đang nghiên cứu phương pháp chữa trị mới.
- 他 的 伤口 需要 治疗
- Vết thương của anh ấy cần được điều trị.
- 他 每周 都 会 去 做 足疗 按摩 , 放松 一下
- Mỗi tuần anh ấy đều đi massage chân để thư giãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疗›