Đọc nhanh: 疆 (cương). Ý nghĩa là: biên giới; biên cương; biên thuỳ, ranh giới; giới hạn, Tân Cương. Ví dụ : - 这个国家的疆界很广。 Biên giới của quốc gia này rất rộng.. - 他住在边疆地区。 Anh ấy sống ở khu vực biên giới.. - 我们的疆域包括很多岛屿。 Lãnh thổ của chúng ta bao gồm nhiều hòn đảo.
疆 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. biên giới; biên cương; biên thuỳ
边界;疆界
- 这个 国家 的 疆界 很广
- Biên giới của quốc gia này rất rộng.
- 他 住 在 边疆地区
- Anh ấy sống ở khu vực biên giới.
- 我们 的 疆域 包括 很多 岛屿
- Lãnh thổ của chúng ta bao gồm nhiều hòn đảo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ranh giới; giới hạn
界限
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 大家 祝 他 万寿无疆
- Mọi người chúc ông ấy sống lâu muôn tuổi.
✪ 3. Tân Cương
指新疆
- 今年 暑假 我 打算 去 新疆 旅游
- Nghỉ hè năm nay tôi dự định đi Tân Cương du lịch.
- 南疆 指 的 是 新疆 以南 的 地区
- Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疆
- 屯守 边疆
- đóng quân ở biên giới
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 大家 祝 他 万寿无疆
- Mọi người chúc ông ấy sống lâu muôn tuổi.
- 强大 的 军队 守卫边疆
- Quân đội hùng mạnh bảo vệ biên cương.
- 士兵 们 在 边疆 站岗
- Các chiến sĩ đang đứng gác ở biên cương.
- 士兵 捍卫 着 祖国 边疆
- Binh Lính bảo vệ biên cương tổ quốc.
- 他 被 流放 边疆 受 苦楚
- Anh ta bị đày đến biên cương chịu khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疆›