Đọc nhanh: 男子气 (nam tử khí). Ý nghĩa là: nam tính, giống cái. Ví dụ : - 现在的男孩已经不在乎传统的男子气概那一套了 Con trai không còn quan tâm đến nam tính truyền thống nữa.
男子气 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nam tính
manly
- 现在 的 男孩 已经 不在乎 传统 的 男子 气概 那 一套 了
- Con trai không còn quan tâm đến nam tính truyền thống nữa.
✪ 2. giống cái
masculine
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男子气
- 男子汉 可 别 那样 小气
- Đàn ông đừng nhỏ mọn như vậy.
- 现在 的 男孩 已经 不在乎 传统 的 男子 气概 那 一套 了
- Con trai không còn quan tâm đến nam tính truyền thống nữa.
- 他 是 未婚 男子
- Anh ấy là đàn ông chưa kết hôn.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 巾帼丈夫 ( 有 男子 气概 的 女子 )
- người phụ nữ mang khí phách của đấng trượng phu.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 人家 对 自己 的 男子 气概 很 满意 好 咩
- Tôi thực sự rất thoải mái với nam tính của mình.
- 我 很 相信 我 的 男子 气概
- Tôi an tâm với sự nam tính của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
气›
男›