Đọc nhanh: 男妓 (nam kĩ). Ý nghĩa là: (cũ) ma cô, gái điếm nam. Ví dụ : - 升上五年级之后我发现我不是个男妓 Tôi tốt nghiệp lớp bốn và nhận ra mình không phải là một ma cô.. - 卢卡斯是一名男妓 Lucas là một gái mại dâm nam.
男妓 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (cũ) ma cô
(old) pimp
- 升 上 五年级 之后 我 发现 我 不是 个 男妓
- Tôi tốt nghiệp lớp bốn và nhận ra mình không phải là một ma cô.
✪ 2. gái điếm nam
male prostitute
- 卢卡斯 是 一名 男妓
- Lucas là một gái mại dâm nam.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男妓
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 升 上 五年级 之后 我 发现 我 不是 个 男妓
- Tôi tốt nghiệp lớp bốn và nhận ra mình không phải là một ma cô.
- 乾造 ( 婚姻 中 的 男方 )
- bên nam (trong hôn nhân).
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 他 不是 我 男友
- anh ấy không phải là bạn trai của tôi.
- 卢卡斯 是 一名 男妓
- Lucas là một gái mại dâm nam.
- 他 袭击 了 一名 未成年 男妓
- Anh ta hành hung một nam bán dâm chưa đủ tuổi.
- 他 个子 好像 很 高 暖 男 的 类型
- Dáng anh ấy rất cao, lại là loại goodboy nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妓›
男›