Đọc nhanh: 男女合校 (nam nữ hợp hiệu). Ý nghĩa là: xem 男女 同 校 [nan2 nu: 3 tong2 xiao4].
男女合校 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 男女 同 校 [nan2 nu: 3 tong2 xiao4]
see 男女同校[nan2 nu:3 tong2 xiao4]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男女合校
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 多情 男女 得 成 眷属
- Nam nữ kết hôn trở thành vợ chồng.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 男女 混合双打
- đánh đôi nam nữ phối hợp
- 古代 有 男耕女织 的 生活 方式
- Thời xưa có lối sống nam cày nữ dệt.
- 这所 学校 每年 招收 六十名 男女 新生
- Trường này mỗi năm tuyển sinh sáu mươi học sinh nam nữ mới.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
女›
校›
男›