Đọc nhanh: 男左女右 (nam tả nữ hữu). Ý nghĩa là: bên trái dành cho nam, bên phải dành cho nữ (cách nói truyền thống).
男左女右 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bên trái dành cho nam, bên phải dành cho nữ (cách nói truyền thống)
the left is for males, the right is for females (traditional saying)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男左女右
- 男生 向左走 , 女生 向右走
- Con trai đi bên trái , con gái đi bên phải.
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 他 是 个 左撇子 , 所以 左手 拿 餐刀 , 右手 执 餐叉
- Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.
- 他 吩咐 左右 都 出去
- Hắn bảo tùy tùng đều lui ra ngoài.
- 不要 左顾右盼 !
- Đừng nhìn ngang nhìn dọc!
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
- 他 走 得 很慢 , 左顾右盼 , 像 在 寻找 什么
- anh ấy đi chậm quá, nhìn ngang nhìn dọc, hình như đang tìm kiếm cái gì.
- 他 总想 左右 我们
- Anh ấy luôn muốn gây ảnh hưởng đến chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
右›
女›
左›
男›