Đọc nhanh: 电震 (điện chấn). Ý nghĩa là: điện giật.
电震 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điện giật
electric shock; electroshock
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电震
- 一盏 电灯
- Một ngọn đèn điện.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 电影 震撼 了 观众
- Bộ phim đã làm lay động khán giả.
- 她 有 电震 后遗症
- Ý tôi là ảnh hưởng của sốc điện
- 不要 说 电视 , 连 电脑 也 坏 了
- Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 他 被 那部 电影 深深 震撼
- Anh ấy bị bộ phim đó lay động sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
震›